LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG THEO GPĐKKD |
|||
ngành, nghề kinh doanh | Tên ngành, nghề kinh doanh | ||
Doanh nghiệp phải thực hiện đúng các quy định của pháp luật về đất đai, xây dựng,phòng cháy chữa cháy, bảo vệ môi trường, các quy định khác của pháp luật hiện hành và các điều kiện kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện. | |||
4321 | Lắp đặt hệ thống điện | ||
4322 |
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí (trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở và trừ lắp đặt các thiết bị lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản) |
||
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng | ||
4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác | ||
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước | ||
3700 | Thoát nước và xử lý nước thải | ||
3821 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại | ||
3822 | Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại | ||
3900 | Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác | ||
7110 (Chính) |
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan Chi tiết: Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế nội ngoại thất công trình. Thiết kế điện các công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thiết kế kết cấu công trình cầu, đường bộ. Thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp-thoát nước) .Thiết kế xây dựng công trình thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật (cấp IV). Khảo sát địa chất và địa hình xây dựng công trình. Giám sát thi công xây dựng công trình: dân dụng, công nghiệp (nhẹ, CBTP,VLXD), hạ tầng kỹ thuật. Lĩnh vực xây dựng và hoàn thiện. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông (cầu, đường bộ). Thẩm tra hồ sơ thiết kế công trình: dân dụng và công nghiệp, giao thông (cầu đường bộ), công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp-thoát nước). Lập, thẩm tra dự toán công trình. Lập hồ sơ mời thầu và đánh giá hồ sơ dự thầu. Tư vấn lập dự án đầu tư xây dựng công trình. Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình . Thiết kế quy hoạch xây dựng. Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. Giám sát công tác khảo sát địa chất công trình xây dựng |
||
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật | ||
7410 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng | ||
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: Bán buôn thiết bị lọc nước. Bán buôn máy bơm các loại. Bán buôn thiết bị điện công nghiệp. Bán buôn các loại máy công cụ. Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị dùng trong mạch điện). Bán buôn vật liệu ngành nước |
||
3312 |
Sửa chữa máy móc, thiết bị (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
||
3314 |
Sửa chữa thiết bị điện (không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở). |
||
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | ||
4100 | Xây dựng nhà các loại | ||
4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | ||
4311 | Phá dỡ | ||
4312 | Chuẩn bị mặt bằng |